>
~ を
Ý nghĩa
Chỉ đối tượng của hành động
Cấu trúc
N を V
Ý nghĩa
Chỉ đối tượng của hành động
Giải thích & Hướng dẫn
Trợ từ 「を」được dùng để biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từ.
Ví dụ
1. ご飯(はん)を食(た)べます。
Tôi ăn cơm.
2. 日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)します。
Tôi học tiếng nhật.
3. ピアノを弾(ひ)きます。
Tôi đánh đàn Piano.
Chú ý
Phát âm của「を」giống「お」 Chữ 「を」chỉ được dùng duy nhất làm trợ từ.
Đầu tư tài chính => Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment